Đề kiểm tra 90 phút - Môn: Toán 11
Câu 1: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm. Tính tổng của các phần tử trong
A. B. C. D.
Câu 2: Tìm tổng S của tất cả các số tự nhiên,mỗi số được tạo thành bởi hoán vị của 6 chữ số 1,2,3,4,5,6
A. 279999720 B. 81236880 C. 21230922 D. 127278120
Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì là:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vecto .Biết phép tịnh tiến theo vecto biến điểm M(l; b) thành điểm M'(5+a; l). Khi đó a + b bằng:
A. -7 B. 5 C. 3 D. 7
Câu 5: Có bông hồng đỏ, bông hồng vàng, bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 bông hồng có đủ ba màu?
A. 6160 B. 560 C. 12650 D. 5650
Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng. Phép vị tự tâm I tỉ số k
A. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Biến đường trònthành đường tròn bằng nó.
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên cùa m để phương trình có nhiều nghiệm nhất thuộc khoảng . Ta được đáp số là:
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Mã đề thi: 153 ĐỀ KIỂM TRA 90 PHÚT Tên môn: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (35 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..........................................................................................................Lớp I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm. Tính tổng của các phần tử trong A. B. C. D. Câu 2: Tìm tổng S của tất cả các số tự nhiên,mỗi số được tạo thành bởi hoán vị của 6 chữ số 1,2,3,4,5,6 A. 279999720 B. 81236880 C. 21230922 D. 127278120 Câu 3: Hàm số tuần hoàn với chu kì là: A. B. C. D. Câu 4: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vecto .Biết phép tịnh tiến theo vecto biến điểm M(l; b) thành điểm M'(5+a; l). Khi đó a + b bằng: A. -7 B. 5 C. 3 D. 7 Câu 5: Có bông hồng đỏ, bông hồng vàng, bông hồng trắng, các bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 bông hồng có đủ ba màu? A. 6160 B. 560 C. 12650 D. 5650 Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng. Phép vị tự tâm I tỉ số k A. Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. B. Biến tam giác thành tam giác bằng nó. C. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Biến đường trònthành đường tròn bằng nó. Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên cùa m để phương trình có nhiều nghiệm nhất thuộc khoảng . Ta được đáp số là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 8: Hàng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: . Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là A. t=15 giờ B. t=13 giờ C. t=16 giờ D. t=14 giờ Câu 9: Số nghiệm của phương trình : với là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 10: Khẳng định nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 11: Cho đường tròn . Tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O( 0, 0) tỉ số . A. , B. , C. D. Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên R A. B. C. D. Câu 13: Phöông trình coù nghieäm laø: A. B. C. D. Câu 14: Với sáu chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau và trong mỗi số nhất thiết phải có chữ số 1? A. 83 B. 96 C. 24 D. 204 Câu 15: Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu hỏi dễ, 7 câu hỏi trung bình và 4 câu hỏi khó cần chọn ra 10 câu để làm đề kiểm tra trắc nghiệm sao cho trong đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra như vậy ? A. 92378 B. 16756 C. 176451 D. 184756 Câu 16: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng với là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau.Tính A. B. C. D. Câu 17: Cho A, B cố định, hệ thức cho ta M’ là ảnh của M qua: A. Phép tịnh tiến B. Phép tịnh tiến . C. Phép tịnh tiến D. Phép tịnh tiến Câu 18: Với giá trị nào cůa m thì phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 19: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0;1;2;4;5;6;8 A. 460 B. 420 C. 500 D. 520 Câu 20: Khẳng định nào sau đây sai. Hàm số A. nghịch biến trên B. đồng biến trên C. nghịch biến trên D. đồng biến trên Câu 21: Trong hệ trục tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 900 biến điểm M(0; 3) thành điểm M'. Khi đó tọa độ điểm M' là: A. B. C. D. Câu 22: Từ một nhóm gồm 6 nam và 5 nữ cần chọn ra 4 người trong đó có ít nhất một nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? A. 75 B. 330 C. 315 D. 325 Câu 23: Ảnh cůa đường tròn qua phép quay tâm góc quay là: A. B. C. D. Câu 24: Tập xác định của hàm sô A. B. C. D. Câu 25: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vecto điểm A(-2; 3) và điểm I(2; 0). Gọi A' là ảnh của A khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto và phép quay tâm I góc quay 1800 . Khi đó tọa độ điểm A' là: A. B. C. D. Câu 26: Trong mặt phẳng , cho Phép đồng dạng tỉ số biến điểm thành biến điểm thành Khi đó độ dài là: A. B. C. D. Câu 27: Có bao nhiêu số tự nhiêu có 4 chữ số được lập nên từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5? A. B. C. D. 625 Câu 28: Cho đa giác đều nội tiếp trong đường tròn tâm . Biết rằng số tam giác có đỉnh là trong điểm gấp lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là trong điểm . Vậy giá trị của là: A. . B. . C. . D. . Câu 29: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 30: Tìm n biết A. B. C. D. Câu 31: Từ một hộp chứa 13 quả cầu trong đó có 7 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy liên tiếp 2 lần mỗi lần một quả. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 2 quả cùng màu? A. B. C. D. 72 Câu 32: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là: A. -1 B. -8 C. -10 D. -6 Câu 33: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100? A. 20 B. 42 C. 40 D. 120 Câu 34: Phöông trình coù nghieäm laø: A. B. C. D. Câu 35: Phöông trình coù nghieäm laø: A. B. C. D. II.PHẦN TỰ LUẬN (3điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng (d') là ảnh cůa (d) qua phép vị tự tâm I(2; 2), ti số Giải phương trình : Tìm m dể phương trình có đúng hai nghiệm âm phân biệt và một nghiệm dương thuộc khoảng ----------- HẾT ---------- mamon made cautron dapan 107 153 1 A 107 153 2 A 107 153 3 D 107 153 4 C 107 153 5 A 107 153 6 A 107 153 7 C 107 153 8 D 107 153 9 B 107 153 10 A 107 153 11 B 107 153 12 D 107 153 13 D 107 153 14 D 107 153 15 C 107 153 16 A 107 153 17 C 107 153 18 C 107 153 19 D 107 153 20 C 107 153 21 B 107 153 22 C 107 153 23 A 107 153 24 C 107 153 25 A 107 153 26 B 107 153 27 B 107 153 28 C 107 153 29 D 107 153 30 B 107 153 31 D 107 153 32 B 107 153 33 B 107 153 34 C 107 153 35 A
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_90_phut_mon_toan_11.doc