Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn Toán 11 - Mã đề 111

Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn Toán 11 - Mã đề 111

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).

Câu 1: Tập xác định của hàm số là.

 A. B.

 C. D.

Câu 2: Số nghiệm của phương trình 0 trên đoạn là

 A. 8 B.7 C. 4 D. 5.

Câu 3: Cho phương trình là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm?

 A. B.

 C. D. Không tồn tại giá trị của m.

Câu 4: Phương trình có nghiệm là.

 A. B.

 C. D.

 

docx 3 trang lexuan 5200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I - Môn Toán 11 - Mã đề 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 111
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số là.
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 2: Số nghiệm của phương trình 0 trên đoạn là
	A. 8	B.7	C. 4	D. 5.
Câu 3: Cho phương trình là tham số. Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiệm? 
	A. 	B.	 
	C. 	D. Không tồn tại giá trị của m.
Câu 4: Phương trình có nghiệm là.
	A. 	B.
	C. 	D. 
Câu 5: Phương trình có nghiệm là.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 8: Phương trình có các họ nghiệm là.
	A. 	B. 
	C. 	D.
Câu 9: Phương trình có nghiệm là
	A. 	B. 	
	C. 	D.
Câu 10: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một một bông)? 
	A. 60. 	B. 10. 	C. 15.	D. 720. 
Câu 11: Cho các số 0,1,2,3,4,5,6. Số các số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau có thể lập là
	A. 840	B. 420	C. 480	D. 24
Câu 12: Một tổ gồm có 5 bạn học sinh nam và 4 học sinh nữ. Số cách chọn 4 bạn sao cho trong đó luôn có cả nam và nữ là
	A. 120	B. 126	C. 6	D. 60
Câu 13: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 tới 10 và 20 quả cầu xanh được đánh số từ 11 tới 30. Lấy hai quả bất kì trong hộp. Số cách lấy được hai quả cầu có số chẵn là 
	A. 210 	B. 55 	C. 50	D. 105
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn nam, 2 bạn nữ và 1 cô giáo ngồi vào một bàn tròn có 6 chỗ sao cho cô giáo ngồi giữa 2 bạn nữ? 
	A. 2 	B. 72	C. 12	D. 36
Câu 15: Cho hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 5 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ. Hộp thứ hai có chứa 7 quả cầu xanh, 6 quả cầu vàng. Lấy mỗi hộp 2 quả cầu. Số cách lấy được tổng cộng 4 quả mà có đủ 3 màu là
	A. 981	B. 2184	C. 1944	D. 630
Câu 16: Tính tích P của tất cả các giá trị n thỏa mãn 
	A. .	B. . 	C. . 	D. .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm Ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm và vecto Phép tịnh tiến theo vectơ biến M,N thành hai điểm tương ứng. Độ dài là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O, góc quay biến hình chữ nhật thành chính nó? 
	A. Không có. 	B. Một. 	C. Hai.	D. Vô số. 
Câu 20: Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O góc quay biến tam giác đều thành chính nó thì góc quaylà góc nào sau đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của qua phép quay tâm O góc quay là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I, biến A thành B là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Để điểm là ảnh của A qua phép vị tự tâm thì tọa độ điểm A là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số lần lượt là
	A. 0; 3 	B. ; 4	C. ; 6 	D. ; 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn và điểm . Biết đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm , tỉ số . Điểm nào sau đây thuộc đường tròn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Tìm TXĐ của hàm số .
Câu 2 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
.
Câu 3 (1,0 điểm). Từ các số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lâp được bao nhiêu số gồm 5 chữ số sao cho có đúng 1 số xuất hiện 2 lần và các số khác xuất hiện không quá 1 lần.
Câu 4 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng . Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo .
-------------------------Hết-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_11_ma_de_111.docx