Đề kiểm tra giữu kì I - Môn: Toán lớp 11 - Mã đề 114

Đề kiểm tra giữu kì I - Môn: Toán lớp 11 - Mã đề 114

PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )

Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số

 A. . B. .

 C. . D. .

 Câu 2 . Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ là:

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 A. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng

 B. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng

 C. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

 D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng

 

docx 5 trang lexuan 11140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữu kì I - Môn: Toán lớp 11 - Mã đề 114", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT HOẰNG HOÁ 3
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮU KÌ I
 Năm học 2020-2021
 Môn : .TOÁN. Lớp 11
 Thời gian : 90. phút
 (Không kể thời gian phát đề)
 Mã đề: 114
PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 6 điểm )
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số 
	A. . B. .	
	C. .	D. .
 Câu 2 . Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. .	B. .	C. . D. .	
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ cho phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm có tọa độ là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
 A. Qua điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng
 B. Qua điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng
 C. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
 D. Qua điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng
Câu 5. Cho hình chóp có và Giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng là đường thẳng
	A. B. C. 	 D. 	
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất .	
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ cho vectơ . Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành
	A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm 
Câu 8. Nghiệm của phương trình là:
	A. . B. .	C. .	D. .
Câu 9. Giải phương trình .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 10. Cho hình chóp biết đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và Trong các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào song song với B/C/ ?
	A. BC	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Nghiệm của phương trình là:
	A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Phương trình lượng giác có nghiệm là:
	A. .	B. C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 14. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 15. Phương trình có các họ nghiệm là:
	A. ; . B. ; .	
 C. ; .	D. ; .
Câu 16. Cho các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số với các chữ số khác nhau:
	A. . B. .	C. .	D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng, ảnh của đường tròn: qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình:
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 18. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Tìm số nghiệm của phương trình , .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Giải phương trình .
	A. . B. . C. . D. .
Câu 21 . Từ các chữ số , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số khác nhau?
A. 120 B. 210 C. 105 D. 180
Câu 22 .	Giải phương trình ta có nghiệm là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23. 	Nếu phép vị tự tỉ số biến hai điểm , lần lượt thành hai điểm và thì
	A. và .	B. và .
	C. và .	D. và .
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25. Chu kỳ của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của AB và SC . I là giao điểm của AN và (SBD) . Tính các tỉ số 
 A. .	 B. .	C. 2.	D. .
Câu 27. Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ:
 A.1152	B. 152	C. 11520	D. 16 .
Câu 28. Cho hình chóp đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trọng tâm các tam giác và . , lần lượt là trung điểm của và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là một đa giác . Hãy chọn khẳng định đúng: 
	A. là một hình thang.	B. là một ngũ giác.
	C. là một hình bình hành.	D. là một tam giác.
PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm )
Câu 31.Cho phương trình: sin2x+sinxcosx-2cos2x=m
a.Tìm m sao cho phương trình có nghiệm.
b.Giải phương trình khi m = -1.
Câu 32 . Cho tứ diện SABC . Gọi K , N, P là trung điểm của SA và BC, SB . M là điểm thuộc đoạn SC sao cho 3SM = 2MC . 
Chứng minh KP // (ABC) .
(KMN) cắt AB tại I . Tính IAIB

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giuu_ki_i_mon_toan_lop_11_ma_de_114.docx