Đề thi khảo sát chất lượng lần I - Môn Toán 11 - Mã đề 001
Câu 1: Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là:
A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng .
Câu 2: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Nghiệm của phương trình là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nghiệm của phương trình là
A. .B. .C. .D. .
Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là:
A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng lần I - Môn Toán 11 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔNTOÁN Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Mã đề 001 Câu 1: Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng . Câu 2: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nghiệm của phương trình là : A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Nghiệm của phương trình là A. .B. .C. .D. . Câu 6: Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 7: Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Câu 8: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là: A. Điểm . B. Giao điểm của đường thẳng và . C. Giao điểm của đường thẳng và . D. Giao điểm của đường thẳng và . Câu 11: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 12: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 13:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì: A. B. C. D. Câu 14: Phương trình có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. Câu 15: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 16: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: A. . B. . C. . D. . Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? A. B. 2 C. 3 D. Câu 19: Nghiệm của phương trình là A. B. . C. D. Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm. A. B. C. D. Câu 21: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào? A. B. C. D. Câu 22: Cho , . Tính A. B. C. D. Câu 23: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là A. B. . C. D. Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 25: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là : A. B. C. D. Câu 26: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 27: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 28: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 29: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. A. m 2 B. m 2. C. m D. m 1 Câu 30: Hai họ nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 31: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. B. C. 7 D. Câu 32: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. Vô nghiệm D. Câu 33: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 34: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 35: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A.. B.. C.. D.. Câu 36: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây : A. B. C. D. Câu 37:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm: A. B. C. D. Câu 38: Số nghiệm phương trình trên là A.. B.. C.. D.. Câu 39. Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên? A.. B.. C.. D.. Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai? A.Hình chóp có mặt bên. B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của . Câu 41. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là trung điểm . B., là trung điểm . C., là hình chiếu của trên . D., là hình chiếu của trên . Câu 42. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là giao điểm và . B., là giao điểm và . C., là giao điểm và . D., là giao điểm và . Câu 43. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B.. C., là trọng tâm tam giác . D., là trực tâm tam giác . Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B., là tâm hình bình hành . C., là trung điểm . D., là trung điểm . Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai? A. là hình thang. B.. C.. D., là tâm hình bình hành . Câu 46. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A.. B., , thẳng hàng. C. là trung điểm . D.. Câu 47. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A., , . B., , . C., , . D., ,. Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A., , thẳng hàng. B.. C.. D.. Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. , là giao điểm và . B. , là giao điểm và . C. , là giao điểm và . D. , là giao điểm và . Câu 50. A B C D A B C D A B C D Trong các hình sau A B C D (I) (II) (III) (IV) Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV). SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔNTOÁN Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Mã đề 002 Câu 1: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 3: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. A. m 2 B. m 2. C. m D. m 1 Câu 5: Hai họ nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 6: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. B. C. 7 D. Câu 7: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. Vô nghiệm D. Câu 8: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A.. B.. C.. D.. Câu 11: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây : A. B. C. D. Câu 12:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm: A. B. C. D. Câu 13: Số nghiệm phương trình trên là A.. B.. C.. D.. Câu 14. Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên? A.. B.. C.. D.. Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai? A.Hình chóp có mặt bên. B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của . Câu 16. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là trung điểm . B., là trung điểm . C., là hình chiếu của trên . D., là hình chiếu của trên . Câu 17. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là giao điểm và . B., là giao điểm và . C., là giao điểm và . D., là giao điểm và . Câu 18. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B.. C., là trọng tâm tam giác . D., là trực tâm tam giác . Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B., là tâm hình bình hành . C., là trung điểm . D., là trung điểm . Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai? A. là hình thang. B.. C.. D., là tâm hình bình hành . Câu 21. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A.. B., , thẳng hàng. C. là trung điểm . D.. Câu 22. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A., , . B., , . C., , . D., ,. Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A., , thẳng hàng. B.. C.. D.. Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. , là giao điểm và . B. , là giao điểm và . C. , là giao điểm và . D. , là giao điểm và . Câu 25. A B C D A B C D A B C D Trong các hình sau A B C D (I) (II) (III) (IV) Câu 26: Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng . Câu 27: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 28: Nghiệm của phương trình là : A. . B. . C. . D. . Câu 29: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 30: Nghiệm của phương trình là A. .B. .C. .D. . Câu 31: Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Câu 33: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 34: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là: A. Điểm . B. Giao điểm của đường thẳng và . C. Giao điểm của đường thẳng và . D. Giao điểm của đường thẳng và . Câu 36: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 37: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 38:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì: A. B. C. D. Câu 39: Phương trình có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. Câu 40: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 41: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: A. . B. . C. . D. . Câu 42: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 43: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? A. B. 2 C. 3 D. Câu 44: Nghiệm của phương trình là A. B. . C. D. Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm. A. B. C. D. Câu 46: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào? A. B. C. D. Câu 47: Cho , . Tính A. B. C. D. Câu 48: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là A. B. . C. D. Câu 49: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 50: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là : A. B. C. D. Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV). SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TỐNG VĂN TRÂN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔNTOÁN Thời gian làm bài: 90phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Mã đề 003 Câu 1: Hàm số tuần hoàn với chu kỳ nào? A. B. C. D. Câu 2: Cho , . Tính A. B. C. D. Câu 3: Điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là A. B. . C. D. Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 5: Nghiệm của phương trình lượng giác thỏa điều kiện là : A. B. C. D. Câu 6: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của của m để phương trình vô nghiệm. Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 8: Tập giá trị của hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Tìm m để phương trình cos2x - cosx - m = 0 có nghiệm. A. m 2 B. m 2. C. m D. m 1 Câu 10: Hai họ nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 11: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là: A. B. C. 7 D. Câu 12: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. Vô nghiệm D. Câu 13: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Câu 15: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A.. B.. C.. D.. Câu 16: Phương trình tương đương với phương trình nào dưới đây : A. B. C. D. Câu 17:Trong các phương trình sau,phương trình nào vô nghiệm: A. B. C. D. Câu 18: Số nghiệm phương trình trên là A.. B.. C.. D.. Câu 19. Trong mp, cho bốn điểm , , , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm . Có mấy mặt phẳng tạo bởi và hai trong số bốn điểm nói trên? A.. B.. C.. D.. Câu 20. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Khẳng định nào sau đây sai? A.Hình chóp có mặt bên. B.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). C.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là ( là giao điểm của và ). D.Giao tuyến của hai mặt phẳng và là đường trung bình của . Câu 21: Cho hình chóp . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. Đường thẳng . B. Đường thẳng . C. Đường thẳng . D. Đường thẳng . Câu 22: Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Nghiệm của phương trình là : A. . B. . C. . D. . Câu 24: Hàm số nào là hàm số chẵn? A. . B. . C. . D. . Câu 25: Nghiệm của phương trình là A. .B. .C. .D. . Câu 26: Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hình chóp . là điểm nằm bên trong tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp là: A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Lục giác. D. Ngũ giác. Câu 28: Tập xác định của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Câu 30: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Điểm là trọng tâm tam giác . Khi đó giao điểm của đường thẳng và mp là: A. Điểm . B. Giao điểm của đường thẳng và . C. Giao điểm của đường thẳng và . D. Giao điểm của đường thẳng và . Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số khi . Tính ? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 33:Cho hàm số . Với mọi số nguyên và thì: A. B. C. D. Câu 34: Phương trình có tập nghiệm là. A. . B. . C. . D. Câu 35: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 36: Cho phương trình , trong đó m là tham số thực . Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là: A. . B. . C. . D. . Câu 37: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ? A. . B. . C. . D. . Câu 38: Hàm số là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu? A. B. 2 C. 3 D. Câu 39: Nghiệm của phương trình là A. B. . C. D. Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình: có nghiệm. A. B. C. D. Câu 41. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là trung điểm . B., là trung điểm . C., là hình chiếu của trên . D., là hình chiếu của trên . Câu 42. Cho hình chóp . Gọi là trung điểm của , là điểm trên và không trùng trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A., là giao điểm và . B., là giao điểm và . C., là giao điểm và . D., là giao điểm và . Câu 43. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B.. C., là trọng tâm tam giác . D., là trực tâm tam giác . Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A.. B., là tâm hình bình hành . C., là trung điểm . D., là trung điểm . Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm và .Khẳng định nào sau đây là sai? A. là hình thang. B.. C.. D., là tâm hình bình hành . Câu 46. Cho tứ diện . là trọng tâm tam giác , là trung điểm , là điểm trên đoạn thẳng , cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A.. B., , thẳng hàng. C. là trung điểm . D.. Câu 47. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Mặt phẳng qua cắt và lần lượt tại , . Biết cắt tại . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A., , . B., , . C., , . D., ,. Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là giao điểm của và , là trung điểm . cắt mặt phẳng tại . Khẳng định nào sau đây sai? A., , thẳng hàng. B.. C.. D.. Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thang . Gọi là trung điểm . Giao tuyến của hai mặt phẳng và là: A. , là giao điểm và . B. , là giao điểm và . C. , là giao điểm và . D. , là giao điểm và . Câu 50. A B C D A B C D A B C D Trong các hình sau A B C D (I) (II) (III) (IV) Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ? (Chọn Câu đúng nhất) A. (I) . B. (I), (II) . C. (I), (II), (III) . D. (I), (II), (III), (IV).
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_khao_sat_chat_luong_lan_i_mon_toan_11_ma_de_001.doc