Đề ôn tập kì I môn Toán 11

Đề ôn tập kì I môn Toán 11

Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Phép vị tự là một phép dời hình.

B. Có một phép vị tự với tỉ số là phép đồng nhất.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.

Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 3: Hình vẽ dưới đây là một phần của đồ thị hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 4: Giải phương trình

A. B. C. D.

 

doc 4 trang lexuan 5120
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kì I môn Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ 1 ÔN TẬP HKI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm)
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Có một phép vị tự với tỉ số là phép đồng nhất.
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.
Câu 2: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hình vẽ dưới đây là một phần của đồ thị hàm số nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Viết công thức nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi dưới đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay là phép dời hình.
C. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
D. Nếu là ảnh của qua phép quay thì 
Câu 8: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì song song.
B. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng nào thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng bất kì không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng bất kì không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 9: Trong không gian, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng sẽ có vô số điểm chung.
B. Qua hai điểm có một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm không thẳng hàng có vô số mặt phẳng.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng có tối đa một điểm chung.
Câu 10: Cho đa giác đều có tâm (hình vẽ bên dưới). Tìm ảnh của tam giác qua phép quay 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Một hộp đựng 10 quả cầu: gồm 2 quả đỏ, 3 quả vàng và 5 quả xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp đó ra 4 quả cầu. Tính xác suất (được làm tròn đến chữ số thập phân thứ 4 sau dấu phẩy) để chọn được 1 quả đỏ, 1 quả vàng và 2 quả xanh .
A. 0,1097.	B. 0,2857.	C. 0,0973.	D. 0,1793.
Câu 12: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Niutơn 
A. 7290.	B. 3960.	C. 3690.	D. 7920.
Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. lần lượt là trung điểm của và Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và 
A. Đường thẳng với là giao điểm giữa và 
B. Đường thẳng với là giao điểm giữa và 
C. Đường thẳng với là giao điểm giữa và 
D. Đường thẳng với là giao điểm giữa và 
Câu 14: Trong mặt phẳng , cho điểm . Tìm tọa độ điểm là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 15: Cho (-4;2) và đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của qua phép tịnh tiến 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 16: Cho hình chóp Đáy là hình bình hành. Giả sử là điểm thuộc đoạn ( không trùng hai đầu mút ). Thiết diện của mặt phẳng và hình chóp là hình gì?
A. Hình bình hành.	B. Tam giác.	C. Hình thang.	D. Hình chữ nhật.
Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và 
A. Đường thẳng qua và song song với 	B. Đường thẳng qua và song song với 
C. Đường thẳng với là tâm của đáy.	D. Đường thẳng qua và cắt 
Câu 18: Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số chia hết cho ?
A. 120.	B. 20.	C. 216.	D. 64.
Câu 19: Cho đường thẳng nằm trong và đường thẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì 
B. Nếu cắt thì cắt 
C. Nếu thì 
D. Nếu cắt và chứa thì giao tuyến của và là đường thẳng cắt cả và .
Câu 20: Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Gieo một đồng xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết quả của 3 lần gieo như nhau”.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu thì trong tồn tại đường thẳng sao cho .
B. Nếu và đường thẳng thì .
C. Nếu thì .
D. Nếu và đường thẳng thì và hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 23: Cho hình chóp có đáy là hình thang, , , là trung điểm . Mặt phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là: 
A. Tam giác.	B. Hình bình hành.	C. Hình thang vuông.	D. Hình chữ nhật.
Câu 24: Từ 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau.
A. 15 .	B. 60.	C. 108.	D. 12.
Câu 25: Giải phương trình 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Trong mặt phẳng cho tứ giác lồi , là điểm nằm ngoài mặt phẳng , là giao điểm của và , là trung điểm của . Hai đường thẳng nào sau đây cắt nhau?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 27: Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Tính xác suất để trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Một tổ gồm 7 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh sao cho có ít nhất 2 nữ.
A. 78.	B. 560.	C. 715.	D. 470.
Câu 29: Gieo ngẫu nhiên 1 con xúc xắc hai lần liên tiếp. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo bằng 6.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Niutơn 
A. -	 B. 	 C. 	 D. 
-----------------------------------------------
Câu 31: Có 12 quyển sách khác nhau. Chọn ra 5 cuốn, hỏi có bao nhiêu cách?
A. 95040.	B. 792.	C. 120.	D. 5040.
Câu 32: Trong mặt phẳng , cho vectơ và đường tròn (C): . Tìm phương trình của đường tròn là ảnh của đường tròn (C) khi thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vecto và phép vị tự tâm tỉ số 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 33: Một lớp học có học sinh được bầu chọn vào chức vụ khác nhau gồm lớp trưởng, lớp phó và thư ký (không được kiêm nhiệm). Số cách khác nhau sẽ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là đỉnh của một đa giác đều có 12 cạnh mà không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
A. 96.	B. 108.	C. 112.	D. 124 .
Câu 36.	Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37.	Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số bị chặn?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38.	Xác định số hàng đầu và công sai của cấp số cộng có và .
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 39. Cho cấp số cộng có , . Tính tổng số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 40:	 Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn , . Tính tổng của số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41:	 Cho cấp số nhân biết và . Tìm giá trị của .
A. .	B. .	C. .	D. .
PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển 
Câu 2 Xếp ngẫu nhiên 17 học sinh gồm 4 học sinh lớp 11A, 5 học sinh lớp 11B, 8 học sinh lớp 11C thành một hang ngang . Tính xác suất đê 17 học sinh trên, không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
Câu 3 . Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm O ; Gọi là trung điểm của SB . Lấy điểm E trên cạnh SC sao cho EC=2ES
 a) Chứng minh IO// (SAD)
 b) Tìm giao điểm M của đường thẳng AE và mặt phẳng (IBD). Tính tỉ số 
Câu 4 .Giải các phương trình sau:
 .	.
Câu 5. Cho tập A = {0; 1; 2; 3; 6; 7; 8}. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 2 gồm có 6 chữ số khác nhau, trong đó mỗi chữ số lấy từ tập A.
----------------------------HẾT----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_ki_i_mon_toan_11.doc