Kiểm tra 1 tiết - Môn: Công nghệ 11 - Mã đề 209
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời
Câu 1: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Câu 2: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :
A. Kỳ thải. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nạp. D. Kỳ nén.
Câu 3: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Bánh đà B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cácte
Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
Câu 5: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ.
C. Tất cả đều sai. D. Động cơ Điêden 4 kỳ.
Câu 6: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu B. Pit-tông C. Xi lanh D. Thanh truyền
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU Họ và tên (SBD): ........... Lớp 11A . KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: CÔNG NGHỆ 11 Mã đề: 209 Thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm): chọn câu trả lời đúng nhất và điền vào phiếu trả lời Câu 1: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. Câu 2: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm : A. Kỳ thải. B. Cuối kỳ nén. C. Kỳ nạp. D. Kỳ nén. Câu 3: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền A. Bánh đà B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cácte Câu 4: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải D. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. Câu 5: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ 2 kỳ. B. Động cơ xăng 4 kỳ. C. Tất cả đều sai. D. Động cơ Điêden 4 kỳ. Câu 6: Xéc măng được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Pit-tông C. Xi lanh D. Thanh truyền Câu 7: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ điêzen. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ xăng. D. Động cơ điêzen 4 kỳ. Câu 8: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ? A. 360 B. 180 C. 540 D. 720 Câu 9: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. B. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. Câu 10: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do: A. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao B. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao. C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao. D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao. Câu 11: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào? A. 2 kỳ. B. 4 kỳ. C. Điêzen D. Xăng. Câu 12: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap. C. Do cácte. D. Nắp xi lanh. Câu 13: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nén B. Cuối kỳ nén C. Cuối kỳ nạp D. Đầu kỳ nạp Câu 14: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng: A. Cánh quạt gió. B. Các áo nước. C. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt. D. Cánh tản nhiệt. Câu 15: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén. Câu 16: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. B. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. D. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải. Câu 17: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm ga. C. Bướm gió. D. Vòi phun. Câu 18: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc: A. Song song với két làm mát. B. Song song với van khống chế. C. Song song với bầu lọc. D. Song song với bơm đầu bôi trơn. Câu 19: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí B. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy Câu 20: Pit-tông của những động cơ có tốc độ thấp được làm bằng vật liệu gì? A. Nhôm hợp kim B. Đồng hợp kim C. Thép hợp kim D. Gang hợp kim Câu 21: Trong hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng bộ chế, hòa khí được hình thành ở đâu? A. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp. B. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí. C. Hòa khí được hình thành ở xi lanh. D. Hòa khí được hình thành ở vòi phun. Câu 22: Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục cam C. Đuôi trục khuỷu D. Chốt khuỷu Câu 23: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Động cơ có thể ngừng hoạt động. B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng. C. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. D. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. Câu 24: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí: A. Thải sạch khí xả ra ngoài. B. Đóng mở cửa khí đúng lúc. C. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh D. Nén nhiên liệu trong xilanh. II. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm) Câu 1: Cho sơ đồ hệ thống làm mát băng nước tuần hoàn cưỡng bức hày trình bày nguyên lý làm việc? (3điểm) Câu 2: Bố Nam vừa về quê lên bằng xe máy. Qua quãng đường gần 100 km, lại có nhiều đoạn đường đèo dốc và đường xấu nên khá mệt. Nhưng về đến gần nhà, bố Nam nghỉ nên tạt vào quán rửa xe để rửa sạch xe trước khi về nhà. Vào quán, bố Nam giục người rửa xe rửa ngay cho mình. Ngó vào xe, người thợ rửa xe nói bố Nam cứ ngồi đợi chút nữa rồi sẽ rửa. Bố Nam nghỉ người thợ chắc vì bận việc khác nên chưa muốn rửa xe ngay cho mình, định dắt xe đi. Nếu em là người thợ rửa xe em nên giải thích cho bố Nam lí do tại sao chưa rửa ngay. (1điểm) ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- kiem_tra_1_tiet_mon_cong_nghe_11_ma_de_209.doc